Số hiệu | Trích yếu | Link | Danh mục | danh-muc-van-ban_hfilter |
---|---|---|---|---|
1603/LĐTBXH-TCGDNN | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | ||
750/GCNĐKHĐLK-TCGDNN | Giấy chứng nhận Đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | |
381/GCNĐKHĐLK-TCGDNN | Giấy chứng nhận Đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | |
2692/TCGDNN/ĐTCQ | V/v Báo cáo kết quả công tác tuyển sinh, tốt nghiệp và giải quyết việc làm năm 2022 | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | |
2132/TCGDNN-ĐTCQ | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | ||
941/TCGDNN-ĐTCQ | V/v đẩy mạnh tuyển sinh, đào tạo chương trình chất lượng cao theo chương trình chuyển giao từ Úc | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | |
931/TCGDNN-ĐTCQ | V/v đăng ký thông tin trong cuốn “Cẩm nang tuyển sinh các trình độ GDNN năm 2022” | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | |
780/GCNĐKHĐLK-TCGDNN | Giấy chứng nhận Đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | |
05/2022/TT-BLĐTBXH | Quy định về liên kết tổ chức thực hiện chương trình đào tạo trong giáo dục nghề nghiệp | Văn bản QPPL | van-ban-qppl | |
04/2022/TT-BLĐTBXH | Văn bản QPPL | van-ban-qppl | ||
347/QLLĐNN-ĐLAM | V/v thông báo tuyển ứng viên đi học tập, làm việc trong ngành điều dưỡng đa khoa tại CHLB Đức | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | |
410/GCNĐKHĐLK-TCGDNN | Giấy chứng nhận Đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | |
84/QĐ-TCGDNN | Quyết định Ban hành Kế hoạch tổ chức các hoạt động thực hiện công tác tuyển sinh năm 2022 | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | |
304/TCGDNN-ĐTCQ | V/v Liên kết đào tạo và đưa học sinh, sinh viên năm cuối đi thực hành, thực tập tại doanh nghiệp | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | |
266/HĐT-ĐTCQ | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | ||
333/LĐTBXH-TCGDNN | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | ||
191/TCGDNN-ĐTCQ | V/v mời tham dự tập huấn hội đồng thi 22 nghề thí điểm chuyển giao từ Đức | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | |
49/QĐ-HĐT | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | ||
33/QĐ-HĐT | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | ||
102/TCGDNN-ĐTCQ | V/v kế hoạch chuyên gia Đức hướng dẫn các trường đào tạo thí điểm | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | |
101/TCGDNN-ĐTCQ | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | ||
112/LĐTBXH-TCGDNN | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | ||
36/TCGDNN-ĐTCQ | V/v hỗ trợ chuyên gia CHLB Đức nhập cảnh vào địa phương (thành phố Hồ Chí Minh) | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | |
35/TCGDNN-ĐTCQ | V/v hỗ trợ chuyên gia CHLB Đức nhập cảnh vào địa phương (Hà Nội) | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | |
34/TCGDNN-ĐTCQ | V/v hỗ trợ chuyên gia CHLB Đức nhập cảnh vào địa phương (Quảng Ngãi) | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | |
33/TCGDNN-ĐTCQ | V/v hỗ trợ chuyên gia CHLB Đức nhập cảnh vào địa phương (Thừa Thiên – Huế) | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | |
32/TCGDNN-ĐTCQ | V/v hỗ trợ chuyên gia CHLB Đức nhập cảnh vào địa phương (Bình Dương) | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | |
31/TCGDNN-ĐTCQ | V/v hỗ trợ chuyên gia CHLB Đức nhập cảnh vào địa phương (Đồng Nai) | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | |
30/TCGDNN-ĐTCQ | V/v hỗ trợ chuyên gia CHLB Đức nhập cảnh vào địa phương (Vĩnh Phúc) | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | |
22/TCGDNN-ĐTCQ | V/v tăng cường tuyên truyền, tư vấn tuyển sinh đối tượng bộ đội xuất ngũ | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | |
645/QĐ-TCGDNN | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | ||
632/QĐ-HĐT | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | ||
2774/TCGDNN-ĐTCQ | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | ||
2629/GCNĐKHĐLK-TCGDNN | Giấy chứng nhận Đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | |
4052/LĐTBXH-TCGDNN | V/v hỗ trợ cơ sở giáo dục nghề nghiệp trong bối cảnh dịch COVID-19 | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | |
5047/BGDĐT-GDTX | V/v thực hiện giảng dạy Chương trình GDTX trong các cơ sở đào tạo nghệ thuật | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | |
2304/TCGDNN-ĐTCQ | V/v đánh giá tình hình triển khai giảng dạy và học tập môn Giáo dục chính trị | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | |
2036/TCGDNN-ĐTCQ | V/v tổ chức thi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng bằng hình thức trực tuyến | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | |
1972/TCGDNN-ĐTCQ | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | ||
2958/LĐTBXH-TCGDNN | V/v góp ý dự thảo Thông báo ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng CP tại HN tổng kết năm học 2020-2021 | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | |
1446/QĐ-TTg | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | ||
2883/LĐTBXH-TCGDNN | V/v đào tạo thí điểm 22 nghề cấp độ quốc tế chuyển giao từ Đức trong bối cảnh dịch bệnh COVID-19 | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | |
1895/GCNĐKHĐLK-TCGDNN | Giấy chứng nhận Đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | |
1843/TCGDNN-ĐTCQ | V/v chuẩn bị tham gia công tác phòng, chống dịch bệnh COVID-19 | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | |
2807/LĐTBXH-TCGDNN | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | ||
1796/TCGDNN-ĐTCQ | V/v tuyển sinh và tổ chức đào tạo trong bối cảnh dịch bệnh Covid-19 kéo dài | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | |
5213/BLĐTBXH | Văn bản QPPL | van-ban-qppl | ||
316/QĐ-TCGDNN | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | ||
2321/LĐTBXH-TCGDNN | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | ||
05/2021/TT-BLĐTBXH | Quy định quy chế tuyển sinh và xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng | Văn bản QPPL | van-ban-qppl | |
2077/LĐTBXH-TCGDNN | V/v góp ý các dự thảo thông tư về tổ chức đào tạo và liên kết đào tạo | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | |
2059/LĐTBXH-TCGDNN | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | ||
1415/TCGDNN-ĐTCQ | V/v hợp tác đào tạo và giải quyết việc làm cho sinh viên theo học chương trình chuyển giao từ Đức | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | |
2570/BGDĐT-GDTX | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | ||
1272/TCGDNN-ĐTCQ | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | ||
2444/BGDDT-GDTX | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | ||
1109/TCGDNN-ĐTCQ | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | ||
1066/TCGDNN-ĐTCQ | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | ||
249/QĐ-HĐT | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | ||
1486/LĐTBXH-TCGDNN | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | ||
211/CV-DTCQ | V/v góp ý dự thảo Thông tư về tổ chức đào tạo trình độ TC, CĐ | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | |
3064/VPCP-KGVX | Văn bản QPPL | van-ban-qppl | ||
232/QĐ-TCGDNN | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | ||
1850/BGDDT-QLCL | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | ||
482/QLLĐNN-ĐLAM | V/v thông báo tuyển ứng viên đi học tập, làm việc trong ngành điều dưỡng đa khoa tại CHLB Đức | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | |
76/TB-VPCP | Văn bản QPPL | van-ban-qppl | ||
164/QĐ-TCGDNN | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | ||
326/TCGDNN-ĐTCQ | Hướng dẫn các trường đào tạo thí điểm 22 nghề chuyển giao từ Đức | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | |
24/2020/TT-BLĐTBXH | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | ||
26/2020/TT-BLĐTBXH | Ban hành Danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng | Văn bản QPPL | van-ban-qppl | |
26/2020/TT-BLĐTBXH | Ban hành Danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | |
2939/TCGDNN-ĐTCQ | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | ||
2658/TCGDNN-ĐTCQ | Mời các trường dự hội nghị tổng kết năm thứ nhất và triển khai kế hoạch năm thứ 2 | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | |
2569/TCGDNN-ĐTCQ | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | ||
4656/BGDĐT-GDTrH | V/v giảng dạy khối lượng kiến thức văn hóa trung học phổ thông trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | |
09/QD-CQTTr | V/v kiện toàn Tiểu ban Giáo dục nghề nghiệp thuộc Hội đồng Quốc gia Giáo dục và Phát triển nhân lực | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | |
4066/LĐTBXH-TCGDNN | V/v giảng dạy văn hóa THPT cho học sinh tốt nghiệp THCS vào học trình độ trung cấp | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | |
607/QĐ-TCGDNN | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | ||
3254/LĐTBXH-TCGDNN | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | ||
980/QĐ-LĐTBXH | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | ||
1819/TCGDNN-ĐTCQ | V/v tuyển sinh, đào tạo trong tình hình dịch bệnh COVID-19 bùng phát trở lại | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | |
2857/BGDĐT-GDTX | V/v hướng dẫn tổ chức dạy Chương trình GDTX cấp THPT kết hợp dạy nghề tại các cơ sở GDTX | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | |
2744/LĐTBXH-TCGDNN | Về việc tăng cường chỉ đạo tổ chức Kỳ thi tốt nghiệp THPT và tuyển sinh trung cấp, cao đẳng năm 2020 | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | |
1617/TCGDNN-ĐTCQ | V/v triển khai phần mềm quản lý số liệu tuyển sinh, tốt nghiệp, việc làm | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | |
1050/TCDN-DNCQ | V/v Hướng dẫn quy định và quản lý mã trường cao đẳng, trường trung cấp | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | |
1353/TCGDNN-ĐTCQ | Về tuyển sinh thêm 1 lớp Công nghệ ô tô theo chương trình Đức | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | |
1261/TCGDNN-ĐTCQ | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | ||
1261/TCGDNN-ĐTCQ | V/v mời tham dự Hội nghị đánh giá công tác tuyển sinh, đào tạo và giải quyết việc làm năm 2020 | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | |
24/CT-TTg | Về đẩy mạnh phát triển nhân lực có kỹ năng nghề, góp phần nâng cao năng suất lao động và tăng năng lực cạnh tranh quốc gia trong tình hình mới | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | |
1164/TCGDNN-DTCQ | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | ||
1673/LĐTBXH-TCGDNN | V/v tiếp tục tổ chức giảng dạy, học tập bằng hình thức trực tuyến | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | |
1033/TCGDNN-ĐTCQ | V/v lấy ý kiến góp ý dự thảo Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2017/TT-BLĐTBXH | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | |
192/QĐ-TCGDNN | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | ||
886/TCGDNN-ĐTCQ | V/v đẩy mạnh gắn kết cơ sở giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | |
1301/LĐTBXH-TCGDNN | V/v hướng dẫn thực hiện quản lý, tổ chức dạy học, kiểm tra, đánh giá trong đào tạo trực tuyến | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | |
790/TCGDNN-ĐTCQ | V/v hướng dẫn đăng ký đào tạo trực tuyến môn học chung Tin học, Ngoại ngữ và tham khảo bài giảng điện tử | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | |
783/KH-TCGDNN | Kế hoạch xây dựng Nghị định sửa đổi, bổ sung các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | |
776/TCGDNN-ĐTCQ | Hướng dẫn các trường về đẩy mạnh ứng dụng CNTT tổ chức đào tạo trong bối cảnh Covid-19; đẩy mạnh đào tạo ngoại ngữ; báo cáo định kỳ hàng tháng | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | |
775/TCGDNN-ĐTCQ | V/v hướng dẫn sử dụng chuẩn đầu ra trong việc phát triển chương trình đào tạo | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | |
1036/LĐTBXH-TCGDNN | V/v đẩy mạnh tuyển sinh, đào tạo chương trình chất lượng cao | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | |
587/TCGDNN-ĐTCQ | V/v hướng dẫn ứng dụng CNTT trong tổ chức đào tạo trước bối cảnh dịch bệnh COVID-19 | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | |
345/TCGDNN-ĐTCQ | V/v đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong tuyển sinh, tổ chức đào tạo trong bối cảnh dịch COVID-19 | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | |
171/QĐ-LĐTBXH | Về việc kiện toàn Tổ công tác gắn kết giáo dục nghề nghiệp với thị trường lao động và việc làm bền vững | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | |
214/TCGDNN-ĐTCQ | V/v đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong tổ chức đào tạo và quản trị nhà trường trong bối cảnh dịch bệnh viêm đường hô hấp cấp | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | |
14/TCGDNN-ĐTCQ | V/v Báo cáo công tác tuyển sinh, kết quả tốt nghiệp và giải quyết việc làm năm 2020 | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | |
2356/TCGDNN-ĐTCQ | V/v cập nhật thông tin cơ sở GDNN vào phần mềm quản lý tuyển sinh | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | |
1216/QĐ-LĐTBXH | Về việc đính chính Thông tư số 06/2019/TT-BLĐTBXH ngày 28/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội Bổ sung ngành, nghề đào tạo vào Danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng ban hành kèm theo Thông tư số 04 | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | |
1474/TB-TCGDNN | Thông báo về việc tuyển sinh và tổ chức đào tạo thí điểm 22 nghề chất lượng cao cấp độ quốc tế theo các bộ chương trình chuyển giao từ Cộng hòa Liên bang Đức | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | |
2113/LĐTBXH-TCGDNN | Về việc phối hợp chỉ đạo tổ chức kỳ thi THPT quốc gia và tuyển sinh TC, CĐ năm 2019 | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | |
668/TCGDNN-ĐTCQ | Về việc hướng dẫn công tác tuyển sinh, tổ chức đào tạo năm 2019 | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | |
305/TCGDNN-ĐTCQ | V/v mời tham dự Hội nghị đánh giá công tác tuyển sinh, đào tạo, giải quyết việc làm năm 2018 và nhiệm vụ, giải pháp năm 2019 (Từ Thừa Thiên Huế trở ra Bắc) | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | |
306/TCGDNN-ĐTCQ | V/v mời tham dự Hội nghị đánh giá công tác tuyển sinh, đào tạo, giải quyết việc làm năm 2018 và nhiệm vụ, giải pháp năm 2019 (Từ Đà Nẵng trở vào phía Nam) | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | |
270/TCGDNN-ĐTCQ | V/v xin ý kiến góp ý dự thảo giáo trình môn học Giáo dục chính trị trình độ trung cấp, cao đẳng | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | |
617-NQ/BCSĐ | Nghị Quyết về tiếp tục đổi mới và nâng cao chất lượng giáo dục nghề nghiệp đến năm 2021 và định hướng đến năm 2030 | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | |
3113/TCGDNN-ĐTCQ | V/v báo cáo công tác tuyển sinh, kết quả tốt nghiệp và giải quyết việc làm năm 2018 | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | |
4255/LĐTBXH-TCGDNN | Về việc tuyển sinh trung cấp, cao đẳng và quy định khối lượng kiến thức văn hóa THPT cho học sinh trình độ trung cấp | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | |
2377/TCGDNN-ĐTCQ | V/v xin ý kiến góp ý Dự thảo Thông tư Chương trình môn học tiếng Anh trình độ trung cấp, cao đẳng | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | |
1664/TCGDNN-ĐTCQ | V/v Báo cáo công tác tuyển sinh, kết quả tốt nghiệp và giải quyết việc làm 6 tháng đầu năm 2018 | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | |
926/QĐ-LĐTBXH | Về việc cho phép sử dụng 22 bộ chương trình chuyển giao từ CH Liên Bang Đức để ĐT thí điểm cấp bằng cao đẳng của Đức và cấp bằng cao đẳng của Việt Nam cho 22 nghề trọng điểm cấp độ quốc tế | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | |
2817/LĐTBXH-TCGDNN | Về việc khuyến khích đào tạo chương trình cao đẳng cho học sinh tốt nghiệp THCS | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | |
885/QĐ-LĐTBXH | Thành lập Tổ công tác gắn kết giáo dục nghề nghiệp với thị trường lao động và việc làm bền vững | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | |
1841/LĐTBXH-TCGDNN | Về việc tăng cường tuyển sinh và nâng cao chất lượng đào tạo trình độ trung cấp với học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | |
632/TCGDNN-ĐTCQ | V/v cập nhật, bổ sung Danh mục ngành nghề đào tạo mã cấp IV trình độ trung cấp, cao đẳng | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | |
589/TCGDNN-ĐTCQ | Về việc đẩy mạnh hợp tác giữa cơ sở giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | |
591/TCGDNN-ĐTCQ | Về việc tuyển sinh năm 2018 và giảng dạy văn hóa THPT trong các trường trung cấp, cao đẳng | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | |
203/QĐ-TCGDNN | Ban hành Kế hoạch tổ chức các hoạt động gắn kết giáo dục nghề nghiệp với thị trường lao động, việc làm bền vững và an sinh xã hội | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | |
786/LĐTBXH-TCGDNN | Về việc gắn kết giáo dục nghề nghiệp với doanh nghiệp | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | |
1647/TCDN-DNCQ | V/v phê duyệt mã trường trong hệ thống giáo dục nghề nghiệp | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | |
1050/TCDN-DNCQ | V/v Hướng dẫn quy định và quản lý mã trường cao đẳng, trường trung cấp | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | |
106/TCDN-DNCQ | Hướng dẫn xây dựng, chuyển đổi chương trình đào tạo theo Luật Giáo dục nghề nghiệp | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | |
07/2019/TT-BLĐTBXH | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2017/TT-BLĐTBXH ngày 02/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương bình và Xã hội quy định quy chế tuyển sinh và xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, cao đẳng | Văn bản QPPL | van-ban-qppl | |
06/2019/TT-BLĐTBXH | Bổ sung ngành, nghề đào tạo vào Danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng ban hành kèm theo Thông tư số 04/2017/TT-BLĐTBXH ngày 02/03/2017 | Văn bản QPPL | van-ban-qppl | |
15/2019/NĐ-CP | Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật GDNN | Văn bản QPPL | van-ban-qppl | |
03/2019/TT-BLĐTBXH | Ban hành Chương trình môn học Tiếng Anh thuộc khối các môn học chung trong chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng | Văn bản QPPL | van-ban-qppl | |
56/2018/TT-BLĐTBXH | Ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực dịch vụ vận tải, môi trường và an ninh | Văn bản QPPL | van-ban-qppl | |
55/2018/TT-BLĐTBXH | Ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân | Văn bản QPPL | van-ban-qppl | |
34/2018/TT-BLĐTBXH | Sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 quy định về đào tạo trình độ sơ cấp, Thông tư số 43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 quy định về đào tạo thường xuyên, Thông tư số 07/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/3/2017 quy định chế độ làm việc của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp, Thông tư số 08/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/3/2017 quy định chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo giáo dục nghề nghiệp, Thông tư số 10/2017/TT-BLĐTBXH ngày 13/3/2017 quy định về mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng; việc in, quản lý, cấp phát, thu hồi, hủy bỏ bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng và Thông tư số 31/2017/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2017 quy định về đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp, sơ cấp theo hình thức đào tạo vừa làm vừa học | Văn bản QPPL | van-ban-qppl | |
54/2018/TT-BLĐTBXH | Ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực sức khỏe và dịch vụ xã hội | Văn bản QPPL | van-ban-qppl | |
52/2018/TT-BLĐTBXH | Ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực nông, lâm nghiệp, thủy sản và thú y | Văn bản QPPL | van-ban-qppl | |
51/2018/TT-BLĐTBXH | Ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực sản xuất, chế biến và xây dựng | Văn bản QPPL | van-ban-qppl | |
50/2018/TT-BLĐTBXH | Ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực kỹ thuật mỏ và kỹ thuật khác | Văn bản QPPL | van-ban-qppl | |
48/2018/TT-BLĐTBXH | Ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông | Văn bản QPPL | van-ban-qppl | |
47/2018/TT-BLĐTBXH | Ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực kỹ thuật cơ khí | Văn bản QPPL | van-ban-qppl | |
46/2018/TT-BLĐTBXH | Ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực vật liệu, luyện kim, sản xuất và công nghệ kỹ thuật khác | Văn bản QPPL | van-ban-qppl | |
45/2018/TT-BLĐTBXH | Ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực công nghệ kỹ thuật kiến trúc, công trình xây dựng, cơ khí, điện, điện tử | Văn bản QPPL | van-ban-qppl | |
44/2018TT-BLĐTBXH | Ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Văn bản QPPL | van-ban-qppl | |
41/2018/TT-BLĐTBXH | Ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực báo chí, thông tin, kinh doanh và quản lý | Văn bản QPPL | van-ban-qppl | |
40/2018/TT-BLĐTBXH | Ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực nghệ thuật, mỹ thuật và ngôn ngữ | Văn bản QPPL | van-ban-qppl | |
24/2018/TT-BLĐTBXH | Ban hành Chương trình môn học Giáo dục chính trị thuộc khối các môn học chung trong chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng | Văn bản QPPL | van-ban-qppl | |
23/2018/TT-BLĐTBXH | Quy định về hồ sơ, sổ sách trong đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng | Văn bản QPPL | van-ban-qppl | |
21/2018/TT-BLĐTBXH | Quy định tiêu chí xác định chương trình chất lượng cao trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng | Văn bản QPPL | van-ban-qppl | |
13/2018/TT-BLĐTBXH | Ban hành chương trình môn học Pháp luật thuộc khối các môn học chung trong chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng | Văn bản QPPL | van-ban-qppl | |
12/2018/TT-BLĐTBXH | Ban hành chương trình môn học Giáo dục thể chất thuộc khối các môn học chung trong chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng | Văn bản QPPL | van-ban-qppl | |
11/2018/TT-BLĐTBXH | Ban hành chương trình môn học Tin học thuộc khối các môn học chung trong chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng | Văn bản QPPL | van-ban-qppl | |
10/2018/TT-BLĐTBXH | Quy định chương trình, tổ chức dạy học và đánh giá kết quả học tập môn học Giáo dục quốc phòng và an ninh thuộc khối các môn học chung trong chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng | Văn bản QPPL | van-ban-qppl | |
37/2017/TT-BLĐTBXH | Ban hành danh mục ngành, nghề đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng khó tuyển sinh nhưng xã hội có nhu cầu | Văn bản QPPL | van-ban-qppl | |
36/2017/TT-BLĐTBXH | Ban hành Danh mục ngành, nghề học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng | Văn bản QPPL | van-ban-qppl | |
29/2017/TT-BLĐTBXH | Quy định về liên kết tổ chức thực hiện chương trình đào tạo | Văn bản QPPL | van-ban-qppl | |
34/2017/TT-BLĐTBXH | Quy định việc công nhận đối với văn bằng, chứng chỉ giáo dục nghề nghiệp do cơ sở giáo dục nghề nghiệp nước ngoài cấp | Văn bản QPPL | van-ban-qppl | |
27/2017/TT-BLĐTBXH | Quy định đào tạo liên thông giữa các trình độ trong giáo dục nghề nghiệp | Văn bản QPPL | van-ban-qppl | |
12/2017/TT-BLĐTBXH | Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng | Văn bản QPPL | van-ban-qppl | |
10/2017/TT-BLĐTBXH | Quy định về mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng; in, quản lý, cấp phát, thu hồi, hủy bỏ bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng | Văn bản QPPL | van-ban-qppl | |
09/2017/TT-BLĐTBXH | Quy định việc tổ chức thực hiện chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng theo niên chế hoặc theo phương thức tích lũy mô-đun hoặc tín chỉ; quy chế kiểm tra, thi, xét công nhận tốt nghiệp | Văn bản QPPL | van-ban-qppl | |
03/2017/TT-BLĐTBXH | Quy trình xây dựng, thẩm định và ban hành chương trình; tổ chức biên soạn, lựa chọn, thẩm định giáo trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng | Văn bản QPPL | van-ban-qppl | |
18/2017/QĐ-TTg | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy định về liên thông giữa trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng với trình độ đại học. | Văn bản QPPL | van-ban-qppl | |
01/2017/QĐ-TTg | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân | Văn bản QPPL | van-ban-qppl | |
74/2014/QH13 | Luật Giáo dục nghề nghiệp | Văn bản QPPL | van-ban-qppl | |
123/TTg-KGVX | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | ||
1673/QĐ-TCGDNN | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | ||
1672/QĐ-TCGDNN | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | ||
1671/QĐ-TCGDNN | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | ||
1670/QĐ-TCGDNN | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | ||
1669/QĐ-TCGDNN | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | ||
2350/TCGDNN-ĐTCQ | Về kế hoạch chuyên gia Đức hướng dẫn các trường đào tạo thí điểm 22 nghề chuyển giao từ Đức | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | |
2097/TCGDNN-ĐTCQ | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | ||
1664/TCGDNN-ĐTCQ | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | ||
1469/TCGDNN-ĐTCQ | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | ||
667/TCGDNN-ĐTCQ | Đào tạo thí điểm các nghề trọng điểm cấp độ quốc tế theo bộ chương trình chuyển giao từ Đức | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | |
26/TCGDNN-ĐTCQ | Kế hoạch khảo sát, kiểm tra, đánh giá 45 trường đào tạo thí điểm 22 nghề chuyển giao từ Đức | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | |
3423/LĐTBXH-TCGDNN | V/v tăng cường chỉ đạo công tác tuyển sinh trung cấp, cao đẳng năm 2017 | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | |
1646/TCDN-DNCQ | V/v chia sẻ dữ liệu tuyển sinh và giảng dạy văn hóa THPT trong các trường trung cấp, cao đẳng | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | |
2691/BGDĐT-GDĐH | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | ||
1781/LĐTBXH-TCGDNN | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh | ||
2936/LĐTBXH-TCDN | Văn bản hành chính | van-ban-hanh-chinh |
Trang chủ Văn bản