Type | Number | Date | Abstract | Link |
---|---|---|---|---|
Thông tư | 07/2019/TT-BLĐTBXH | 07/03/2019 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2017/TT-BLĐTBXH ngày 02/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương bình và Xã hội quy định quy chế tuyển sinh và xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, cao đẳng | |
Thông tư | 06/2019/TT-BLĐTBXH | 28/01/2019 | Bổ sung ngành, nghề đào tạo vào Danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng ban hành kèm theo Thông tư số 04/2017/TT-BLĐTBXH ngày 02/03/2017 | |
Nghị định | 15/2019/NĐ-CP | 02/01/2019 | Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật GDNN | |
Thông tư | 03/2019/TT-BLĐTBXH | 17/01/2019 | Ban hành Chương trình môn học Tiếng Anh thuộc khối các môn học chung trong chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng | |
Thông tư | 56/2018/TT-BLĐTBXH | 28/12/2018 | Ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực dịch vụ vận tải, môi trường và an ninh | |
Thông tư | 55/2018/TT-BLĐTBXH | 28/12/2018 | Ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân | |
Thông tư | 52/2018/TT-BLĐTBXH | 28/12/2018 | Ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực nông, lâm nghiệp, thủy sản và thú y | |
Thông tư | 34/2018/TT-BLĐTBXH | 26/12/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 quy định về đào tạo trình độ sơ cấp, Thông tư số 43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 quy định về đào tạo thường xuyên, Thông tư số 07/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/3/2017 quy định chế độ làm việc của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp, Thông tư số 08/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/3/2017 quy định chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo giáo dục nghề nghiệp, Thông tư số 10/2017/TT-BLĐTBXH ngày 13/3/2017 quy định về mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng; việc in, quản lý, cấp phát, thu hồi, hủy bỏ bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng và Thông tư số 31/2017/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2017 quy định về đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp, sơ cấp theo hình thức đào tạo vừa làm vừa học | |
Thông tư | 54/2018/TT-BLĐTBXH | 28/12/2018 | Ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực sức khỏe và dịch vụ xã hội | |
Thông tư | 51/2018/TT-BLĐTBXH | 28/12/2018 | Ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực sản xuất, chế biến và xây dựng | |
Thông tư | 50/2018/TT-BLĐTBXH | 28/12/2018 | Ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực kỹ thuật mỏ và kỹ thuật khác | |
Thông tư | 48/2018/TT-BLĐTBXH | 28/12/2018 | Ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông | |
Thông tư | 47/2018/TT-BLĐTBXH | 28/12/2018 | Ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực kỹ thuật cơ khí | |
Thông tư | 46/2018/TT-BLĐTBXH | 28/12/2018 | Ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực vật liệu, luyện kim, sản xuất và công nghệ kỹ thuật khác | |
Thông tư | 45/2018/TT-BLĐTBXH | 28/12/2018 | Ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực công nghệ kỹ thuật kiến trúc, công trình xây dựng, cơ khí, điện, điện tử | |
Thông tư | 44/2018TT-BLĐTBXH | 28/12/2018 | Ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | |
Thông tư | 41/2018/TT-BLĐTBXH | 28/12/2018 | Ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực báo chí, thông tin, kinh doanh và quản lý | |
Thông tư | 40/2018/TT-BLĐTBXH | 28/12/2018 | Ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực nghệ thuật, mỹ thuật và ngôn ngữ | |
Thông tư | 24/2018/TT-BLĐTBXH | 06/12/2018 | Ban hành Chương trình môn học Giáo dục chính trị thuộc khối các môn học chung trong chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng | |
Thông tư | 23/2018/TT-BLĐTBXH | 06/12/2018 | Quy định về hồ sơ, sổ sách trong đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng | |
Thông tư | 21/2018/TT-BLĐTBXH | 30/11/2018 | Quy định tiêu chí xác định chương trình chất lượng cao trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng | |
Thông tư | 13/2018/TT-BLĐTBXH | 26/09/2018 | Ban hành chương trình môn học Pháp luật thuộc khối các môn học chung trong chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng | |
Thông tư | 12/2018/TT-BLĐTBXH | 26/09/2018 | Ban hành chương trình môn học Giáo dục thể chất thuộc khối các môn học chung trong chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng | |
Thông tư | 11/2018/TT-BLĐTBXH | 26/09/2018 | Ban hành chương trình môn học Tin học thuộc khối các môn học chung trong chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng | |
Thông tư | 10/2018/TT-BLĐTBXH | 26/09/2018 | Quy định chương trình, tổ chức dạy học và đánh giá kết quả học tập môn học Giáo dục quốc phòng và an ninh thuộc khối các môn học chung trong chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng | |
Thông tư | 37/2017/TT-BLĐTBXH | 29/12/2017 | Ban hành danh mục ngành, nghề đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng khó tuyển sinh nhưng xã hội có nhu cầu | |
Thông tư | 36/2017/TT-BLĐTBXH | 29/12/2017 | Ban hành Danh mục ngành, nghề học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng | |
Thông tư | 29/2017/TT-BLĐTBXH | 15/12/2017 | Quy định về liên kết tổ chức thực hiện chương trình đào tạo | |
Thông tư | 34/2017/TT-BLĐTBXH | 29/12/2017 | Quy định việc công nhận đối với văn bằng, chứng chỉ giáo dục nghề nghiệp do cơ sở giáo dục nghề nghiệp nước ngoài cấp | |
Thông tư | 27/2017/TT-BLĐTBXH | 21/09/2017 | Quy định đào tạo liên thông giữa các trình độ trong giáo dục nghề nghiệp | |
Thông tư | 12/2017/TT-BLĐTBXH | 20/04/2017 | Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng | |
Thông tư | 10/2017/TT-BLĐTBXH | 13/03/2017 | Quy định về mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng; in, quản lý, cấp phát, thu hồi, hủy bỏ bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng | |
Thông tư | 09/2017/TT-BLĐTBXH | 13/03/2017 | Quy định việc tổ chức thực hiện chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng theo niên chế hoặc theo phương thức tích lũy mô-đun hoặc tín chỉ; quy chế kiểm tra, thi, xét công nhận tốt nghiệp | |
Thông tư | 03/2017/TT-BLĐTBXH | 01/03/2017 | Quy trình xây dựng, thẩm định và ban hành chương trình; tổ chức biên soạn, lựa chọn, thẩm định giáo trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng | |
Quyết định | 18/2017/QĐ-TTg | 31/5/2017 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy định về liên thông giữa trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng với trình độ đại học. | |
Quyết định | 01/2017/QĐ-TTg | 17/01/2017 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân | |
Luật | 74/2014/QH13 | 27/11/2014 | Luật Giáo dục nghề nghiệp |
Trang chủ Legal Documents